Chuyển đến nội dung
Menu
  • TRANG CHỦ
  • về chúng tôi
  • Dự án
    • Thiết kế văn phòng
    • Thiết kế biệt thự
    • Thiết kế chung cư
    • Thiết kế nhà phố
    • Thiết kế showroom
  • blog
  • LIÊN HỆ
Oconcept Oconcept
  • TRANG CHỦ
  • về chúng tôi
  • Dự án
    • Thiết kế văn phòng
    • Thiết kế biệt thự
    • Thiết kế chung cư
    • Thiết kế nhà phố
    • Thiết kế showroom
  • blog
  • LIÊN HỆ

Bảng màu sắc phong thủy tương sinh tương khắc theo ngũ hành

Màu sắc phong thủy theo nguyên lý tương sinh tương khắc của ngũ hành, không chỉ là một khía cạnh quan trọng trong việc thiết kế nội thất, mà còn mang đến sự ảnh hưởng đặc biệt đến năng lượng và sự cân bằng trong không gian sống. Ngũ hành bao gồm Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, và Thổ, mỗi ngũ hành đều có một sắc thái màu sắc đặc trưng, đồng thời tương sinh và tương khắc với nhau. Điều này tạo ra một hệ thống màu sắc đa dạng, phản ánh sự kết hợp và tương tác động lực giữa các yếu tố tự nhiên. Trong bối cảnh này, chúng ta sẽ khám phá cụ thể về bảng màu sắc phong thủy, giúp bạn hiểu rõ hơn về cách sử dụng màu sắc để hòa mình với nguồn năng lượng tích cực và tối ưu hóa không gian sống của mình.

Bảng màu sắc phong thủy tương sinh tương khắc theo ngũ hành

Nội dung

  • 1. Màu sắc phong thủy theo ngũ hành
    • 1.1. Màu sắc phong thủy mệnh Kim
    • 1.2. Màu sắc phong thủy mệnh Mộc
    • 1.3. Màu sắc phong thủy mệnh Thủy
    • 1.4. Màu sắc phong thủy mệnh Hỏa
    • 1.5. Màu sắc phong thủy mệnh Thổ
  • 2. Bảng tra cứu màu sắc theo tuổi

1. Màu sắc phong thủy theo ngũ hành

1.1. Màu sắc phong thủy mệnh Kim

Mệnh Kim, theo quan điểm phong thủy, kết nối chặt chẽ với những gam màu tương sinh và tương khắc, tạo nên một hệ thống màu sắc độc đáo đặc trưng cho người có mệnh này.

Màu sắc phong thủy mệnh Kim

  • Màu tương sinh của mệnh Kim:
    • Màu vàng là biểu tượng của sự thành công và may mắn. Đối với những người mệnh Kim, màu vàng không chỉ mang lại cảm giác nhẹ nhàng và dễ chịu mà còn được coi là màu phù hợp nhất, tạo nên một không gian tích cực và đầy năng lượng tích cực.
    • Màu trắng đại diện cho sự tinh khiết và trong sáng, được xem là màu tương sinh với người mệnh Kim. Màu trắng không chỉ mang lại cảm giác thanh lọc mà còn giúp gia chủ thuận lợi hóa cuộc sống và tạo ra một không gian sống giàu sang.
    • Màu xám bạc không chỉ là biểu tượng của sự tinh tế mà còn thể hiện sự sâu sắc trong tính cách của những người mệnh Kim. Sử dụng màu xám bạc trong trang trí có thể giúp họ phát huy tối đa những đặc điểm tính cách đặc trưng.
  • Màu tương khắc của mệnh Kim:
    • Màu đỏ, tím và hồng, đại diện cho mệnh Hỏa, được xem là màu tương khắc với mệnh Kim. Những gam màu này tượng trưng cho lửa nung chảy kim loại và có thể tạo ra sự xung đột năng lượng. Việc hạn chế sử dụng màu đỏ và hồng trong không gian sống của những người mệnh Kim có thể giúp duy trì cân bằng và hòa hợp với nguồn năng lượng tự nhiên của họ.
  • Màu chế khắc mệnh Kim: xanh lục đại diện cho mệnh Mộc

1.2. Màu sắc phong thủy mệnh Mộc

Những người mang mệnh Mộc thường thể hiện sự nhanh nhẹn, hòa đồng, và có tư duy nhạy bén. Trong phong thủy, người mệnh Mộc hợp với hướng Đông và Đông Nam.

Màu sắc phong thủy mệnh Mộc

  • Màu tương sinh của mệnh Mộc:
    • Màu xanh biển, biểu tượng của mệnh Thủy, là một lựa chọn lý tưởng cho người mệnh Mộc. Màu này không chỉ tạo điều kiện tốt cho sự sinh trưởng của cây cỏ mà còn đem lại sự hòa quyện và tương tác tích cực với năng lượng Mộc.
    • Màu đen, đại diện cho hành Thủy, là một màu sắc hợp nhất với người mệnh Mộc. Nó không chỉ mang đến sự huyền bí mà còn kích thích sức mạnh nội tại, giúp họ vượt qua mọi thách thức một cách linh hoạt.
    • Màu xanh lá cây, màu đặc trưng của mệnh Mộc, không chỉ là biểu tượng của sự sinh động mà còn giúp tăng cường động lực và khát vọng để giải quyết những vấn đề tri thức.
  • Màu tương khắc của mệnh Mộc:
    • Vàng sậm, nâu đất, trắng bạc, vàng nhạt là những màu mà người mệnh Mộc nên tránh. Những sắc màu này có thể mang đến những điều không may mắn và ảnh hưởng đến cân bằng năng lượng tích cực của họ. Việc kiêng kỵ những gam màu này giúp duy trì sự ổn định và phát triển tích cực trong cuộc sống của người mệnh Mộc.

1.3. Màu sắc phong thủy mệnh Thủy

Những người có mệnh Thủy thường xuất hiện với sự nhẹ nhàng, khéo léo, đầy tinh tế và giàu cảm xúc, luôn quan tâm đến nhu cầu của người khác. Mệnh Thủy hợp với hướng Bắc và Tây Bắc.

Màu sắc phong thủy mệnh Thủy

  • Màu tương sinh của mệnh Thủy:
    • Màu đen, biểu tượng cho sự mạnh mẽ, dứt khoát và quyết liệt, phản ánh đúng tính cách của người mệnh Thủy. Theo quy luật âm dương và ngũ hành, màu đen được xem là màu hợp nhất với mệnh Thủy, tạo ra một sự kết hợp độc đáo và mạnh mẽ.
    • Màu trắng, là màu sắc đại diện cho mệnh Kim, là sự kết hợp tuyệt vời với mệnh Thủy. Màu trắng mang lại sự thanh lọc và sự trong sáng, tăng cường tính cách nhẹ nhàng và tinh tế của người mệnh Thủy.
    • Các gam màu: xanh nước biển, xám, ghi
  • Màu tương khắc của mệnh Thủy:
    • Màu xanh lá cây, mặc dù Thủy sinh Mộc, nhưng mối quan hệ này là tương sinh, khiến Thủy mất mát năng lượng để hỗ trợ sự phát triển của Mộc.
    • Màu đỏ, cam và tím đại diện cho mối quan hệ tương khắc giữa Thủy và Hỏa, như hai yếu tố nước và lửa. Do đó, mệnh Thủy không nên sử dụng những gam màu này để tránh xung đột năng lượng.
    • Vàng, nâu đất và nâu nhạt, mặc dù là những màu sắc ấm áp, nhưng có thể hạn chế sự may mắn và giàu sang của người mệnh Thủy. Vì vậy, việc tránh xa những sắc màu này là quan trọng để duy trì cân bằng và hòa hợp trong không gian sống của họ.

1.4. Màu sắc phong thủy mệnh Hỏa

Những người mang mệnh Hỏa thường tỏ ra nổi bật với tính cách nóng nảy và sẽ hòa hợp với hướng Nam, Đông và Đông Nam, nơi tận hưởng sự hấp dẫn và đầy năng lượng.

Màu sắc phong thủy mệnh Hỏa

  • Màu tương sinh của mệnh Hỏa:
    • Màu xanh lá cây, biểu tượng cho mệnh Mộc, được xem là một lựa chọn tốt cho người mệnh Hỏa. Mối quan hệ tương sinh giữa Mộc và Hỏa thể hiện rõ qua màu xanh lá cây, màu của cây cỏ khi cháy sẽ trở thành ngọn lửa, tượng trưng cho sức sống và năng lượng tích cực.
    • Màu đỏ, thuộc hành Hỏa, là một biểu tượng của quyền lực và tình yêu mãnh liệt. Màu sắc này đồng thời kích thích cảm xúc và tạo nên một không gian tràn đầy năng lượng tích cực cho người mệnh Hỏa.
    • Màu tím và cam là hai màu sắc tương ứng với mệnh Hỏa. Màu cam mang đến sự tươi vui và phấn khởi, có thể thúc đẩy sự sáng tạo và giúp người mệnh Hỏa đạt được hiệu suất cao trong công việc.
  • Màu tương khắc của mệnh Hỏa:
    • Màu đen, xám và xanh biển sẫm, thuộc hành Thủy, được coi là màu tương khắc với mệnh Hỏa. Việc tránh xa những gam màu này giúp duy trì sự cân bằng năng lượng tích cực, tránh những tình huống xung đột và tăng khả năng hòa mình với môi trường xung quanh.

1.5. Màu sắc phong thủy mệnh Thổ

Những người mang mệnh Thổ thường thể hiện tính bao dung, dễ tha thứ và luôn đạt được sự yêu mến từ người khác nhờ khả năng giữ chặt cam kết và lời hứa của mình.

Màu sắc phong thủy mệnh Thổ

  • Màu tương sinh của mệnh Thổ:
    • Màu vàng nâu, biểu tượng cho mệnh Thổ, kết hợp với đất đai, mang lại cảm giác bình yên và an toàn. Màu sắc này là biểu tượng của sự ổn định và đồng thuận, tạo nên một không gian dễ chịu và ấm cúng cho những người mệnh Thổ.
    • Màu vàng nhạt, tượng trưng cho năng lượng tích cực, sức sống mãnh liệt và kiên trì. Trong văn hóa phương Tây, màu vàng thường được liên kết với lòng thành kính, lòng biết ơn và sự tôn trọng, tăng cường tính cách tích cực của người mệnh Thổ.
    • Màu đỏ, hồng, cam, tím là những màu tượng trưng cho mệnh Hỏa, và vì Hỏa sinh Thổ, những gam màu này tạo ra một sự kết hợp hoàn hảo, giúp người mệnh Thổ tận hưởng không khí năng động và sôi động.
  • Màu tương khắc của mệnh Thổ:
    • Xanh lá cây, biểu tượng cho mệnh Mộc, là màu tương khắc với mệnh Thổ. Mộc khắc Thổ, như cây cỏ hút chất dinh dưỡng từ đất, vì vậy việc tránh màu xanh lá cây giúp duy trì sự cân bằng năng lượng tích cực và hòa mình với môi trường xung quanh.

2. Bảng tra cứu màu sắc theo tuổi

Dưới đây là bảng tra cứu màu sắc theo các năm tuổi chi tiết từ 1930 – 2024:

Bảng Tra Cứu Màu Sắc Cho Các Tuổi Từ 1930 – 2024
Năm sinh Âm lịch Mệnh Màu bản mệnh Màu tương sinh
Màu tương khắc
1930 Canh Ngọ Thổ Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây
1931 Tân Mùi Thổ Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây
1932 Nhâm Thân Kim Trắng, xám, vàng nhạt Nâu, vàng đậm
Tím, cam, đỏ, hồng
1933 Quý Dậu Kim Trắng, xám, vàng nhạt Nâu, vàng đậm
Tím, cam, đỏ, hồng
1934 Giáp Tuất Hỏa Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây
Đen, xanh nước biển
1935 Ất Hợi Hỏa Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây
Đen, xanh nước biển
1936 Bính Tý Thủy Đen, xanh nước biển Trắng, xám, vàng nhạt
Nâu, vàng đậm
1937 Đinh Sửu Thủy Đen, xanh nước biển Trắng, xám, vàng nhạt
Nâu, vàng đậm
1938 Mậu Dần Thổ Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây
1939 Kỷ Mão Thổ Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây
1940 Canh Thìn Kim Trắng, xám, vàng nhạt Nâu, vàng đậm
Tím, cam, đỏ, hồng
1941 Tân Tỵ Kim Trắng, xám, vàng nhạt Nâu, vàng đậm
Tím, cam, đỏ, hồng
1942 Nhâm Ngọ Mộc Xanh lá cây Đen, xanh nước biển
Trắng, xám, vàng nhạt
1943 Quý Mùi Mộc Xanh lá cây Đen, xanh nước biển
Trắng, xám, vàng nhạt
1944 Giáp Thân Thủy Đen, xanh nước biển Trắng, xám, vàng nhạt
Nâu, vàng đậm
1945 Ất Dậu Thủy Đen, xanh nước biển Trắng, xám, vàng nhạt
Nâu, vàng đậm
1946 Bính Tuất Thổ Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây
1947 Đinh Hợi Thổ Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây
1948 Mậu Tý Hỏa Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây
Đen, xanh nước biển
1949 Kỷ Sửu Hỏa Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây
Đen, xanh nước biển
1950 Canh Dần Mộc Xanh lá cây Đen, xanh nước biển
Trắng, xám, vàng nhạt
1951 Tân Mão Mộc Xanh lá cây Đen, xanh nước biển
Trắng, xám, vàng nhạt
1952 Nhâm Thìn Thủy Đen, xanh nước biển Trắng, xám, vàng nhạt
Nâu, vàng đậm
1953 Quý Tỵ Thủy Đen, xanh nước biển Trắng, xám, vàng nhạt
Nâu, vàng đậm
1954 Giáp Ngọ Kim Trắng, xám, vàng nhạt Nâu, vàng đậm
Tím, cam, đỏ, hồng
1955 Ất Mùi Kim Trắng, xám, vàng nhạt Nâu, vàng đậm
Tím, cam, đỏ, hồng
1956 Bính Thân Hỏa Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây
Đen, xanh nước biển
1957 Đinh Dậu Hỏa Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây
Đen, xanh nước biển
1958 Mậu Tuất Mộc Xanh lá cây Đen, xanh nước biển
Trắng, xám, vàng nhạt
1959 Kỷ Hợi Mộc Xanh lá cây Đen, xanh nước biển
Trắng, xám, vàng nhạt
1960 Canh Tý Thổ Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây
1961 Tân Sửu Thổ Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây
1962 Nhâm Dần Kim Trắng, xám, vàng nhạt Nâu, vàng đậm
Tím, cam, đỏ, hồng
1963 Quý Mão Kim Trắng, xám, vàng nhạt Nâu, vàng đậm
Tím, cam, đỏ, hồng
1964 Giáp Thìn Hỏa Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây
Đen, xanh nước biển
1965 Ất Tỵ Hỏa Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây
Đen, xanh nước biển
1966 Bính Ngọ Thủy Đen, xanh nước biển Trắng, xám, vàng nhạt
Nâu, vàng đậm
1967 Đinh Mùi Thủy Đen, xanh nước biển Trắng, xám, vàng nhạt
Nâu, vàng đậm
1968 Mậu Thân Thổ Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây
1969 Kỷ Dậu Thổ Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây
1970 Canh Tuất Kim Trắng, xám, vàng nhạt Nâu, vàng đậm
Tím, cam, đỏ, hồng
1971 Tân Hợi Kim Trắng, xám, vàng nhạt Nâu, vàng đậm
Tím, cam, đỏ, hồng
1972 Nhâm Tý Mộc Xanh lá cây Đen, xanh nước biển
Trắng, xám, vàng nhạt
1973 Quý Sửu Mộc Xanh lá cây Đen, xanh nước biển
Trắng, xám, vàng nhạt
1974 Giáp Dần Thủy Đen, xanh nước biển Trắng, xám, vàng nhạt
Nâu, vàng đậm
1975 Ất Mão Thủy Đen, xanh nước biển Trắng, xám, vàng nhạt
Nâu, vàng đậm
1976 Bính Thìn Thổ Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây
1977 Đinh Tỵ Thổ Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây
1978 Mậu Ngọ Hỏa Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây
Đen, xanh nước biển
1979 Kỷ Mùi Hỏa Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây
Đen, xanh nước biển
1980 Canh Thân Mộc Xanh lá cây Đen, xanh nước biển
Trắng, xám, vàng nhạt
1981 Tân Dậu Mộc Xanh lá cây Đen, xanh nước biển
Trắng, xám, vàng nhạt
1982 Nhâm Tuất Thủy Đen, xanh nước biển Trắng, xám, vàng nhạt
Nâu, vàng đậm
1983 Quý Hợi Thủy Đen, xanh nước biển Trắng, xám, vàng nhạt
Nâu, vàng đậm
1984 Giáp Tý Kim Trắng, xám, vàng nhạt Nâu, vàng đậm
Tím, cam, đỏ, hồng
1985 Ất Sửu Kim Trắng, xám, vàng nhạt Nâu, vàng đậm
Tím, cam, đỏ, hồng
1986 Bính Dần Hỏa Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây
Đen, xanh nước biển
1987 Đinh Mão Hỏa Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây
Đen, xanh nước biển
1988 Mậu Thìn Mộc Xanh lá cây Đen, xanh nước biển
Trắng, xám, vàng nhạt
1989 Kỷ Tỵ Mộc Xanh lá cây Đen, xanh nước biển
Trắng, xám, vàng nhạt
1990 Canh Ngọ Thổ Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây
1991 Tân Mùi Thổ Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây
1992 Nhâm Thân Kim Trắng, xám, vàng nhạt Nâu, vàng đậm
Tím, cam, đỏ, hồng
1993 Quý Dậu Kim Trắng, xám, vàng nhạt Nâu, vàng đậm
Tím, cam, đỏ, hồng
1994 Giáp Tuất Hỏa Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây
Đen, xanh nước biển
1995 Ất Hợi Hỏa Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây
Đen, xanh nước biển
1996 Bính Tý Thủy Đen, xanh nước biển Trắng, xám, vàng nhạt
Nâu, vàng đậm
1997 Đinh Sửu Thủy Đen, xanh nước biển Trắng, xám, vàng nhạt
Nâu, vàng đậm
1998 Mậu Dần Thổ Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây
1999 Kỷ Mão Thổ Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây
2000 Canh Thìn Kim Trắng, xám, vàng nhạt Nâu, vàng đậm
Tím, cam, đỏ, hồng
2001 Tân Tỵ Kim Trắng, xám, vàng nhạt Nâu, vàng đậm
Tím, cam, đỏ, hồng
2002 Nhâm Ngọ Mộc Xanh lá cây Đen, xanh nước biển
Trắng, xám, vàng nhạt
2003 Quý Mùi Mộc Xanh lá cây Đen, xanh nước biển
Trắng, xám, vàng nhạt
2004 Giáp Thân Thủy Đen, xanh nước biển Trắng, xám, vàng nhạt
Nâu, vàng đậm
2005 Ất Dậu Thủy Đen, xanh nước biển Trắng, xám, vàng nhạt
Nâu, vàng đậm
2006 Bính Tuất Thổ Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây
2007 Đinh Hợi Thổ Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây
2008 Mậu Tý Hỏa Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây
Đen, xanh nước biển
2009 Kỷ Sửu Hỏa Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây
Đen, xanh nước biển
2010 Canh Dần Mộc Xanh lá cây Đen, xanh nước biển
Trắng, xám, vàng nhạt
2011 Tân Mão Mộc Xanh lá cây Đen, xanh nước biển
Trắng, xám, vàng nhạt
2012 Nhâm Thìn Thủy Đen, xanh nước biển Trắng, xám, vàng nhạt
Nâu, vàng đậm
2013 Quý Tỵ Thủy Đen, xanh nước biển Trắng, xám, vàng nhạt
Nâu, vàng đậm
2014 Giáp Ngọ Kim Trắng, xám, vàng nhạt Nâu, vàng đậm
Tím, cam, đỏ, hồng
2015 Ất Mùi Kim Trắng, xám, vàng nhạt Nâu, vàng đậm
Tím, cam, đỏ, hồng
2016 Bính Thân Hỏa Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây
Đen, xanh nước biển
2017 Đinh Dậu Hỏa Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây
Đen, xanh nước biển
2018 Mậu Tuất Mộc Xanh lá cây Đen, xanh nước biển
Trắng, xám, vàng nhạt
2019 Kỷ Hợi Mộc Xanh lá cây Đen, xanh nước biển
Trắng, xám, vàng nhạt
2020 Canh Tý Thổ Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây
2021 Tân Sửu Thổ Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây
2022 Nhâm Dần Kim Trắng, xám, vàng nhạt Nâu, vàng đậm
Tím, cam, đỏ, hồng
2023 Quý Mão Kim Trắng, xám, vàng nhạt Nâu, vàng đậm
Tím, cam, đỏ, hồng
2024 Giáp Thìn Hỏa Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây
Đen, xanh nước biển

Trên đây là bảng màu sắc theo phong thủy mà bạn nên biết, nếu như cần tư vấn thiết kế nội thất văn phòng, thiết kế chung cư,… hãy liên hệ ngay tới hotline 0918.248.297 để được đội ngũ kiến trúc sư Oconcept tư vấn.

Lượt xem: 135
admin 19 Tháng 12, 2023
Đăng trong Tư vấn

Điều hướng bài viết

Tìm hiểu về phong cách chiết trung trong thiết kế nội thất
Phong cách Zen trong thiết kế nội thất

BÀI VIẾT CÙNG CHUYÊN MỤC

Thiết kế nội thất biệt thự hiện đại với đồ gỗ

Thiết kế nội thất biệt thự hiện đại với đồ gỗ

by Bùi Hiền Tư vấn 06/11/2024

Trong thiết kế thiết kế nội thất biệt thự hiện...

Read more
Mẫu thiết kế văn phòng không gian hẹp 60m2

Bật mí cách thiết kế văn phòng không gian hẹp

by admin Tư vấn 11/01/2024

Cùng với sự thay đổi nhanh chóng của môi trường...

Read more
Thiết kế biệt thự sân vườn 500m2 có hồ cá

Thiết kế biệt thự sân vườn 500m2 có hồ cá

by Bùi Hiền Tư vấn 11/11/2024

Trong bối cảnh cuộc sống hiện đại, việc sở hữu...

Read more

BÌNH LUẬN

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Địa chỉ: Số 61 Nguyễn Xiển, phường Hạ Đình, quận Thanh Xuân, Hà Nội
Tel: 024.6681.2328
Hotline: 0911.727.997
Mail: www.dco.vn@gmail.com
Lịch làm việc: 8h – 17h từ T2 – T6 và 8h – 12h T7

BÀI VIẾT MỚI

  • Thiết kế văn phòng công nghiệp với tường gạch thô: Nét đẹp cá tính, sáng tạo 8 Tháng 4, 2025
  • Thiết kế văn phòng cao cấp có khu vực lễ tân sang trọng 8 Tháng 4, 2025
  • Thiết kế nhà phố tân cổ điển 3 tầng có gara hiện đại 24 Tháng 3, 2025

KẾT NỐI

LIÊN HỆ

Zalo
Phone
0911.727.997
x
x